Cấp bậc Quân đội Hàn Quốc

Trong quân đội Hàn Quốc, hệ thống cấp bậc được chia thành 4 nhóm: sĩ quan, chuẩn úy, hạ sĩ quan và binh sĩ - theo thứ tự quyền hạn giảm dần. Các cấp bậc hạ sĩ quan được chia thành Jangseong - sĩ quan cấp tướng, Yeonggwan - sĩ quan cấp cao và Wigwan - sĩ quan cấp thấp. Ngoài ra, cấp bậc sĩ quan của Hải quân Hàn Quốc còn có thêm hai bộ cấp hiệu riêng biệt, quân phục của họ được thiết kế thêm một loạt các đường kẻ sọc tương tự như quân phục trước đây của quân đội Khối Thịnh vượng chung Anh.

Sĩ quan (장교, 將校, Janggyo)
Sĩ quan cấp tướng (Jangseong, 장성, 將星)Sĩ quan cấp cao (Yeonggwan, 영관, 領官)Sĩ quan cấp thấp (Wigwan, 위관, 尉官)
Phù hiệu
Cấp bậcWonsu
(Hangul: 원수;
Hanja: 元帥)
Daejang
(대장; 大將)
Jungjang
(중장; 中將)
Sojang
(소장; 少將)
Junjang
(준장; 准將)
Daeryeong
(대령; 大領)
Jungnyeong
(중령; 中領)
Soryeong
(소령; 少領)
Daewi
(대위; 大尉)
Jungwi
(중위; 中尉)
Sowi
(소위; 少尉)
Dịch nghĩaThống tướngĐại tướngTrung tướngThiếu tướngChuẩn tướngĐại táTrung táThiếu táĐại úyThượng úyThiếu úy
Chuẩn úy
(준사관, 准士官, Junsagwan)
Hạ sĩ quan (부사관, 副士官, Busagwan)Binh sĩ (병, 兵, Byeong)
Phù hiệu
Cấp bậcJunwi
(준위; 准尉)
Wonsa
(원사; 元士)
Sangsa
(상사; 上士)
Jungsa
(중사; 中士)
Hasa
(하사; 下士)
Byeongjang
(병장; 兵長)
Sangdeungbyeong
(상등병; 上等兵)
Ildeungbyeong
(일등병; 1等兵)
Ideungbyeong
(이등병; 2等兵)
Dịch nghĩaChuẩn úyThượng sĩ nhất cao cấpThượng sĩ nhấtThượng sĩTrung sĩ nhấtTrung sĩHạ sĩBinh nhấtBinh nhì

* Lưu ý: chưa có ai từng giữ chức vụ Wonsu - Thống tướng 5 sao trong lịch sử quân sự Hàn Quốc hiện đại.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Quân đội Hàn Quốc http://www.koreaherald.com/view.php?ud=20170914000... http://www.koreaherald.com/view.php?ud=20210729000... http://www.koreanconfidential.com/northkoreavssout... http://www.military-today.com/navy/top_10_navies.h... http://www.newsweek.com/id/68465 http://www.philstar.com/headlines/2013/12/18/12693... http://avalon.law.yale.edu/20th_century/kor001.asp http://www.koreatimes.co.kr/www/nation/2019/01/205... http://english.yonhapnews.co.kr/national/2017/12/2... http://www.yonhapnews.co.kr/bulletin/2018/09/13/02...